cho 2 đa thức M =-xy^2+3x^2y -x^2y^2
N=1/2x2y-xy^2 + -2/3x^2y^2
a.Tính M+ N
b.Tìm Q biết N-Q=M
c ,Tính giá trị đa thức Q tại x=-1 y=1/2
cho đa thức p= 1/3x^2y+xy^2-xy+1/2xy^2-5xy-1/3x^2y tính giá trị của đa thức p khi x=2 và y=1
\(P=\dfrac{1}{3}x^2y+xy^2-xy+\dfrac{1}{2}xy^2-5xy-\dfrac{1}{3}x^2y=\dfrac{3}{2}xy^2-6xy\)
Thay x = 2 ; y = 1 ta được
\(\dfrac{3}{2}.2.1-6.2.1=3-12=-9\)
Đề bài : Tính giá trị mỗi đa thức sau
A = 1/3x^2y + xy^2 - xy + 1/2xy^2 - 5xy - 1/3x^2y tại x = 1/2; y = 1
A=1/3x^2y-1/3x^2y+xy^2+1/2xy^2-xy-5xy
=3/2xy^2-6xy
`A=1/3x^2y+xy^2-xy+1/2xy^2-5xy-1/3x^2y`
`=(1/3x^2y-1/3x^2y)+(xy^2+1/2xy^2)-xy-5xy`
`=3/2xy^2-6xy`
bài 1 : thu gọn đa thức , tìm bậc , hệ số cao nhất
A = 15x^2y^3 + 7x^2 - 8x^3y^2 - 12x^2 + 11x^3y^2 - 12x^2y^3
B = 3x^5y + \(\frac{1}{3}\)xy^4 + \(\frac{3}{4}\)x^2y^3 - \(\frac{1}{2}\)x^5y + 2xy^4 - x^2y^3
bài 2 : tính giá trị biểu thức
A = 3x^3y + 6x^2y^2 + 3xy^3 tại x = \(\frac{1}{2}\); y = -\(\frac{1}{3}\)
B = x^2y^2 + xy +x^3 + y^3 tại x = -1 ; y = 3
bài 3 : cho đa thức
P(x) = x^4 + 2x^2 + 1
Q(x) = x^4 + 4x^3 + 2x^2- 4x + 1
tính P(-1); P(\(\frac{1}{2}\)) ; q(-2);Q(1)
bài 4 : tìm hệ số a của đa thức M(x)= ax^2 + 5x - 3 , tại M (-3) = 0
bài 5 : tìm các hệ số a , b của đa thức f(x) = ax + b , biết f(2) = 3 ; f(-1) = 9
Bài 1 :Tính giá trị biểu thức: A= 4x^4+7x^2y^2+3y^4+5y^2 với x^2+y^2=5
Bài 2 : Cho hai biểu thức sau
2P+Q=x^2y+6xy^2+3x^2y^2
P-Q=2x^2y-xy^2+3x^2y^2
Tìm đa thức P và Q
Bài 1:A=4x4+7x2y2+3y4+5y2=4x2(x2+y2)+3y2(x2+y2)+5y2=20x2+15y2+5y2=20(x2+y2)=100.
A=4x4+7x2y2+3y4+5y2
=4x2(x2+y2)+3y2(x2+y2)+5y2
=20x2+15y2+5y2
=20x2+(15+5)y2
=20(x2+y2)=100
cho đa thức M=2x^2y-xy^2+3x-2y và N=2xy^2-2x^2y-5x+2y
a) tính A=M+N,B=N-M
b) tính giá trị của đa thức B khi x=2 và y^2=16
a ) A = M + N = ( 2x2y - xy2 + 3x - 2y ) + ( 2xy2 - 2x2y - 5x + 2y )
= 2x2y - xy2 + 3x - 2y + 2xy2 - 2x2y - 5x + 2y
= ( 2x2y - 2x2y ) + ( -xy2 + 2xy2 ) + ( 3x - 5x ) + ( - 2y + 2y )
= 0 + ( -1 +2 ) xy2 + ( 3 - 5 )x + 0
= xy2 - 2x
Vậy A = M + N = xy2 - 2x
B = N - M = 2xy2 - 2x2y - 5x + 2y - ( 2x2y - xy2 + 3x - 2y )
= 2xy2 - 2x2y - 5x + 2y - 2x2y + xy2 - 3x + 2y
= ( 2xy2 + xy2 ) + ( -2x2y - 2x2y ) + ( - 5x - 3x ) + ( 2y + 2y )
= ( 2 + 1 )xy2 + ( -2 - 2 )x2y + ( - 5 - 3 )x + ( 2 + 2 )y
= 3xy2 - 4x2y - 8x + 4y
Vậy B = 3xy2 - 4x2y - 8x + 4y
Đề bài : Tính giá trị mỗi đa thức sau
A = 1/3x^2y + xy^2 - xy + 1/2xy^2 - 5xy - 1/3x^2y tại x = 1/2; y = 1
hỏi lại ạ!!!xlui mọi ng nhìu ạaa
A=1/3x^2y-1/3x^2y+xy^2-xy+1/2xy^2-5xy
=3/2xy^2-6xy
=3/2*1/2*1^2-6*1/2*1
=3/4-3=-9/4
`@` `\text {Ans}`
`\downarrow`
`A = 1/3x^2y + xy^2 - xy + 1/2xy^2 - 5xy - 1/3x^2y`
`= (1/3 x^2y - 1/3x^2y) + (xy^2 + 1/2xy^2) + (-xy - 5xy)`
`= 3/2 xy^2 - 6xy`
Thay `x = 1/2; y = 1` vào A
`A = 3/2* 1/2 * 1^2 - 6*1/2 * 1`
`= 3/4 - 3`
`= -9/4`
Vậy, `A = -9/4.`
M=x^2y+xy^2-5x^2y^2+x^3-2x^2y+6xy^2
N=3x^3+xy+y^2-x^2y^2-2-2xy+7y^2
a)Thu gọn 2 đa thức trên rồi tìm bậc
b)tính M+N,M-N
a) Ta có: \(M=x^2y+xy^2-5x^2y^2+x^3-2x^2y+6xy^2\)
\(=\left(x^2y-2x^2y\right)+\left(xy^2+6xy^2\right)-5x^2y^2+x^3\)
\(=x^3-x^2y+7xy^2-5x^2y^2\)
Bậc là 4
Ta có: \(N=3x^3+xy+y^2-x^2y^2-2-2xy+7y^2\)
\(=3x^3+\left(xy-2xy\right)+\left(y^2+7y^2\right)-x^2y^2-2\)
\(=3x^2+8y^2-xy-x^2y^2-2\)
Bậc là 4
cho biết
\(M+\left(2x^3+3x^2y-3xy^2+xy-1\right)=3x^3+3x^2y-3xy^2+xy\)
a) tìm đa thức M
b) Vs giá trị nào của x thì m = 9
a) \(M=\left(3x^3+3x^2y-3xy^2+xy\right)-\left(2x^3+3x^2y-3xy^2+xy-1\right)\)
\(M=3x^3+3x^2y-3xy^2+xy-2x^3-3x^2y+3xy^2-xy+1\)
\(M=\left(3x^3-2x^3\right)+\left(3x^2y-3x^2y\right)+\left(3xy^2-3xy^2\right)+\left(xy-xy\right)+1\)\(M=x^3+1\)
b)\(M=9\Leftrightarrow x^3+1=9\)
\(x^3=8\)
\(x^3=2^3\Rightarrow x=2\)
Vậy với x=2 thì M=9
giúp mik với
nhân các đa thức sau
a, (1/3x + 2 ) (3x - 6 )
b, (x^2 - 3x + 9 ) (x + 3 )
c, ( -2xy + 3 ) ( xy +1 )
d, x ( xy - 1 ) ( xy + 1 )
tính giá trị biểu thức
a, M = ( 3x + 2 ) ( 9x^2 - 6x + 4 ) tại x = 1/3
b, N = ( 5x - 2y ) ( 25x^2 + 10xy + 4y^2 ) tại x= 1/5 và y = 1/2
chứng minh giá trị của biểu thức sau ko phụ thuộc vào giá trị của biến
A= ( x + 2 ) ( 3x - 1 )- x ( 3x + 3 ) - 2x + 7
Bài 1:
a: \(\left(\dfrac{1}{3}x+2\right)\left(3x-6\right)\)
\(=x^2-3x+6x-12\)
\(=x^2+3x-12\)
b: \(\left(x+3\right)\left(x^2-3x+9\right)=x^3+27\)
c: \(\left(-2xy+3\right)\left(xy+1\right)\)
\(=-2x^2y^2-2xy+3xy+3\)
\(=-2x^2y^2+xy+3\)
d: \(x\left(xy-1\right)\left(xy+1\right)\)
\(=x\left(x^2y^2-1\right)\)
\(=x^3y^2-x\)
Bài 2:
a: Ta có: \(M=\left(3x+2\right)\left(9x^2-6x+4\right)\)
\(=27x^3+8\)
\(=27\cdot\dfrac{1}{27}+8=9\)
b: Ta có: \(N=\left(5x-2y\right)\left(25x^2+10xy+4y^2\right)\)
\(=125x^3-8y^3\)
\(=125\cdot\dfrac{1}{125}-8\cdot\dfrac{1}{8}\)
=0
Bài 3:
Ta có: \(A=\left(x+2\right)\left(3x-1\right)-x\left(3x+3\right)-2x+7\)
\(=3x^2-x+6x-2-3x^2-9x-2x+7\)
=5